VIETNAMESE

tiếp quản

word

ENGLISH

take over

  
VERB

/teɪk ˈoʊvər/

assume, assume responsibility

Tiếp quản là nhận trách nhiệm điều hành, dẫn dắt một đội nhóm từ một cá nhân hay tổ chức khác để tiếp tục thực hiện và hoàn thành công việc cụ thể.

Ví dụ

1.

Vị quản lý mới sẽ tiếp quản bộ phận vào tuần tới.

The new manager will take over the department next week.

2.

Anh ta được yêu cầu tạm thời tiếp quản các trọng trách về quản lý dự án.

He's been asked to take over the project management duties temporarily.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ take over khi nói hoặc viết nhé! check Take over a business – Tiếp quản một doanh nghiệp Ví dụ: He plans to take over his family’s business next year. (Anh ấy dự định tiếp quản công việc kinh doanh của gia đình vào năm tới.) check Take over responsibilities – Tiếp quản trách nhiệm Ví dụ: She took over responsibilities as the team leader after the manager left. (Cô ấy tiếp quản trách nhiệm trưởng nhóm sau khi quản lý rời đi.) check Take over operations – Tiếp quản hoạt động Ví dụ: The new company took over operations after the merger. (Công ty mới tiếp quản hoạt động sau vụ sáp nhập.)