VIETNAMESE
tiếp thu bài học
học bài học
ENGLISH
learn a lesson
/lɜrn ə ˈlɛsən/
take away a lesson, draw a lesson, glean a lesson
Tiếp thu bài học là nhận thức, hiểu rõ và áp dụng kiến thức, kỹ năng hoặc kinh nghiệm từ một trải nghiệm hoặc nguồn thông tin cụ thể.
Ví dụ
1.
Tiếp thu bài học từ sai lầm là rất quan trọng.
It's important to learn a lesson from your mistakes.
2.
Anh ta đã tiếp thu bài học về quản lý thời gian sau khi không kịp nộp bài.
He learned a lesson about time management after missing assignment deadline.
Ghi chú
Từ learn a lesson là một từ ghép của learn và lesson. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé!
Learn a trade - Học một nghề
Ví dụ:
He learned a trade by apprenticing with a skilled craftsman.
(Anh ta học nghề bằng cách học việc với một người thợ lành nghề.)
Learn the ropes - Học cách làm việc, học những điều cơ bản
Ví dụ:
It took her a few weeks to learn the ropes in her new job.
(Cô ấy mất vài tuần để học những điều cơ bản trong công việc mới.)
Learn the hard way - Học qua kinh nghiệm đau đớn
Ví dụ:
He learned the hard way that you should never lend money to friends.
(Anh ta học qua kinh nghiệm đau đớn rằng không nên cho bạn bè vay tiền.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết