VIETNAMESE

bãi tiếp địa

word

ENGLISH

earth bar

  
NOUN

/ɜrθ bɑr/

grounding bar

bãi tiếp địa là bộ phận trong hệ thống điện dùng để kết nối dây tiếp đất nhằm đảm bảo an toàn điện.

Ví dụ

1.

Thợ điện đã lắp đặt bãi tiếp địa trong bảng chính.

The electrician installed an earth bar in the main panel.

2.

Một bãi tiếp địa hỏng có thể gây ra nguy cơ điện giật.

A damaged earth bar can cause electrical hazards.

Ghi chú

Bãi tiếp địa là một từ vựng thuộc chuyên ngành kỹ thuật điệnxây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Earthing system - Hệ thống tiếp đất Ví dụ: An effective earthing system is crucial for the safety of electrical installations. (Một hệ thống tiếp đất hiệu quả rất quan trọng cho sự an toàn của các thiết bị điện.) check Grounding rod - Cọc tiếp đất Ví dụ: The technician installed a grounding rod to ensure proper earthing. (Kỹ thuật viên đã lắp đặt một cọc tiếp đất để đảm bảo việc tiếp đất đúng cách.) check Electrical safety - An toàn điện Ví dụ: Regular checks are necessary to maintain electrical safety in the building. (Việc kiểm tra định kỳ là cần thiết để duy trì an toàn điện trong tòa nhà.)