VIETNAMESE

tiếp sức

tiếp lửa

ENGLISH

give strength

  
NOUN

/gɪv strɛŋkθ/

strengthen

Tiếp sức là tiếp thêm sức mạnh để làm điều gì đó.

Ví dụ

1.

Hãy tiếp sức cho tôi vì tôi gần như sắp gục ngã rồi.

Give me strength because I'm about to fall.

2.

Hãy tiếp sức để tôi dũng cảm đương đầu với kẻ thù.

Give me strength to face my enemies.

Ghi chú

Chúng ta cùng học môt số cụm từ trong tiếng Anh mang ý nghĩa “truyền động lực” nha

- give strength: tiếp sức

- give wings: chắp cánh

- inspire: truyền cảm hứng

- motivate: tạo động lực

- encourage: cổ vũ

- evoke: gợi lên

- stimulate: kích thích