VIETNAMESE

tiếp sức mùa thi

ENGLISH

support for exam season

  
VERB

/ɪgˈzæm ˈsizən səˈpɔrtɪŋ/

Tiếp sức mùa thi là một hoạt động hay tên một chương trình xã hội nhằm hỗ trợ các thí sinh thi vào các trường đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp.

Ví dụ

1.

Chiến dịch Tiếp sức mùa thi có ý nghĩa đối với không chỉ thí sinh mà còn cả các em sinh viên.

The Support for Exam season Campaign is meaningful for not only candidates but also students.

2.

Chiến dịch tiếp sức mùa thi thường được tổ chức trước lúc thi đại học.

Supporting for exam season campaign is usually held before the college entrance exam.

Ghi chú

Chúng ta cùng học những từ trong tiếng Anh có nghĩa gần nhau như support, endorse, advocate nha!

- support (ủng hộ), thể hiện sự đồng ý mà không cần biết đúng sai: Efforts to reduce waste are strongly supported by environmental groups. (Các nỗ lực giảm thiểu chất thải được các nhóm môi trường ủng hộ mạnh mẽ.)

- endorse (tán thành), đồng ý hoàn toàn với một điều gì đó: I wholeheartedly endorse his remarks. (Tôi hết lòng tán thành nhận xét của anh ấy.)

- advocate (tán đồng), việc tán dương bởi số đông: The group does not advocate the use of violence. (Nhóm không tán đồng việc sử dụng bạo lực.)