VIETNAMESE

tiếp sức mùa thi

word

ENGLISH

support for exam season

  
VERB

/ɪgˈzæm ˈsizən səˈpɔrtɪŋ/

Tiếp sức mùa thi là một hoạt động hay tên một chương trình xã hội nhằm hỗ trợ các thí sinh thi vào các trường đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp.

Ví dụ

1.

Chiến dịch Tiếp sức mùa thi có ý nghĩa đối với không chỉ thí sinh mà còn cả các em sinh viên.

The Support for Exam season Campaign is meaningful for not only candidates but also students.

2.

Chiến dịch tiếp sức mùa thi thường được tổ chức trước lúc thi đại học.

Supporting for exam season campaign is usually held before the college entrance exam.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ support for exam season khi nói hoặc viết nhé!

check Provide support for exam season – Cung cấp hỗ trợ trong mùa thi Ví dụ: Many volunteers provide support for exam season by offering free meals and transportation. (Nhiều tình nguyện viên hỗ trợ mùa thi bằng cách cung cấp bữa ăn và phương tiện miễn phí.)

check Organize support for exam season – Tổ chức hỗ trợ mùa thi Ví dụ: The student association organized support for exam season. (Hội sinh viên đã tổ chức hỗ trợ mùa thi.)

check Join a support for exam season program – Tham gia chương trình tiếp sức mùa thi Ví dụ: Many students join a support for exam season program to help candidates. (Nhiều sinh viên tham gia chương trình tiếp sức mùa thi để giúp thí sinh.)