VIETNAMESE

tiếp nối truyền thống

word

ENGLISH

continue the tradition

  
PHRASE

/kənˈtɪnju ðə trəˈdɪʃən/

carry on the tradition

Tiếp nối truyền thống là duy trì và tiếp tục những giá trị, phong tục, hệ thống hay quan điểm được coi là quan trọng từ quá khứ hoặc từ thế hệ trước.

Ví dụ

1.

Gia đình chúng tôi sẽ tiếp nối truyền thống nướng bánh quy vào mỗi dịp Giáng Sinh.

Our family will continue the tradition of baking cookies every Christmas.

2.

Trường học tiếp nối truyền thống tổ chức ngày hội thể thao hàng năm để thúc đẩy hoạt động thể chất và tinh thần đồng đội.

The school continues the tradition of holding an annual sports day to promote physical activity and team spirit.

Ghi chú

Từ continue the tradition là cụm từ liên quan đến văn hóa và lịch sử. Cùng DOL tìm hiểu thêm các cụm từ tương tự nhé! check Preserve the tradition – Bảo tồn truyền thống Ví dụ: The community is working to preserve the tradition of handmade crafts. (Cộng đồng đang nỗ lực bảo tồn truyền thống làm thủ công.) check Pass on the tradition – Truyền lại truyền thống Ví dụ: She hopes to pass on the tradition of cooking family recipes to her children. (Cô ấy hy vọng truyền lại truyền thống nấu các món ăn gia đình cho con mình.) check Honor the tradition – Tôn vinh truyền thống Ví dụ: The festival is held every year to honor the tradition of harvest celebrations. (Lễ hội được tổ chức hàng năm để tôn vinh truyền thống mừng mùa màng.)