VIETNAMESE
tiếp nối
ENGLISH
continuation
/kənˌtɪnjuˈeɪʃən/
pronlongation, continuance
Tiếp nối là một sự việc xảy ra tiếp theo, ngay sau sự việc trước đó.
Ví dụ
1.
E-mail này một phần là sự tiếp nối cuộc thảo luận của chúng ta từ đêm qua.
This e-mail is partly the continuation of our discussion from last night.
2.
Tôi lưu ý rằng một trong những khuyến nghị chính là việc tiếp nối nghiên cứu là rất quan trọng đối với tương lai của New Zealand.
I note that one of the major recommendations was that the continuation of research is critical to New Zealand's future.
Ghi chú
Một từ đồng nghĩa với continuation:
- sự kéo dài (prolongation): The position is advertised for two years, but prolongation is possible.
(Vị trí được quảng cáo trong hai năm, nhưng sự kéo dài là có thể.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết