VIETNAMESE

truyền thông nội bộ

ENGLISH

internal communication

  
NOUN

/ɪnˈtɜrnəl kəmˌjunəˈkeɪʃən/

Truyền thông nội bộ là công tác truyền đạt thông tin giữa thành viên hoặc giữa các phòng ban trong một tổ chức hay một doanh nghiệp với nhau.

Ví dụ

1.

Nếu truyền thông nội bộ không đạt hiệu quả, thiếu thông suốt, các nhân viên sẽ không ý thức được tầm quan trọng của việc đóng góp sức lực giúp doanh nghiệp đạt được mục tiêu đề ra.

If internal communication is not effective and not transparent, employees will not be aware of the importance of contributing efforts to help the business achieve its goals.

2.

Truyền thông nội bộ giúp gắn kết những nhân viên trong công ty.

Internal communication helps to connect employees in the company.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến truyền thông nội bộ:

- public relation (quan hệ công chúng)

- finance (tài trợ)

- advertise (quảng cáo)

- motivate (động viên)