VIETNAMESE
truyền thông nội bộ
ENGLISH
internal communication
/ɪnˈtɜrnəl kəmˌjunəˈkeɪʃən/
Truyền thông nội bộ là công tác truyền đạt thông tin giữa thành viên hoặc giữa các phòng ban trong một tổ chức hay một doanh nghiệp với nhau.
Ví dụ
1.
Nếu truyền thông nội bộ không đạt hiệu quả, thiếu thông suốt, các nhân viên sẽ không ý thức được tầm quan trọng của việc đóng góp sức lực giúp doanh nghiệp đạt được mục tiêu đề ra.
If internal communication is not effective and not transparent, employees will not be aware of the importance of contributing efforts to help the business achieve its goals.
2.
Truyền thông nội bộ giúp gắn kết những nhân viên trong công ty.
Internal communication helps to connect employees in the company.
Ghi chú
Giữa interact (tương tác) và communicate (giao tiếp) có gì khác nhau không nhỉ, chúng ta cùng phân biệt nha!
- interact (tương tác) là sự tác động qua lại của các sự vật. (You have to understand how cells interact.- Bạn phải hiểu cách các tế bào tương tác.)
- communicate (giao tiếp) chỉ việc chia sẻ hoặc trao đổi thông tin, tin tức, ý tưởng, cảm xúc, v.v. (They communicated in sign language. - Họ đã giao tiếp bằng ngôn ngữ ký hiệu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết