VIETNAMESE
tiếp cận với
ENGLISH
access
/ˈækˌsɛs/
Tiếp cận với là được cung cấp thông tin hay điều kiện để tìm hiểu hoặc hiểu rõ hơn về một ý tưởng hay chủ đề nào đó.
Ví dụ
1.
Phần mềm mới cho phép người dùng tiếp cận với hệ thống từ xa từ bất kỳ đâu trên thế giới.
The new software allows users to access the system remotely from anywhere in the world.
2.
Nhân viên cần có sự ủy quyền đặc biệt để tiếp cận với dữ liệu nhạy cảm của công ty.
Employees need special authorization to access sensitive company data.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về các collocation của từ access khi nói hoặc viết nhé!
Access the market – Tiếp cận thị trường
Ví dụ:
The company is looking for new ways to access the market in Asia.
(Công ty đang tìm kiếm những cách mới để tiếp cận thị trường ở châu Á.)
Access information – Tiếp cận thông tin
Ví dụ:
You can easily access information you need on our website.
(Bạn có thể dễ dàng tiếp cận thông tin bạn cần trên trang web của chúng tôi.)
Access a database – Truy cập cơ sở dữ liệu
Ví dụ:
Researchers need to access a database to analyze the data.
(Các nhà nghiên cứu cần truy cập cơ sở dữ liệu để phân tích dữ liệu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết