VIETNAMESE

lượt tiếp cận

chạm đến

word

ENGLISH

reach

  
NOUN

/riːtʃ/

Access

Lượt tiếp cận là số lần một nội dung hoặc đối tượng được nhìn thấy hoặc chạm đến bởi đối tượng mục tiêu.

Ví dụ

1.

Quảng cáo đã tiếp cận được hơn 10.000 người dùng.

The advertisement had a reach of over 10,000 users.

2.

Chiến dịch này đã tiếp cận được đối tượng rộng hơn dự kiến.

This campaign had a broader reach than expected.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ reach khi nói hoặc viết nhé! check Reach out – Liên lạc, tiếp cận Ví dụ: The charity reached out to local businesses for support. (Tổ chức từ thiện đã liên lạc với các doanh nghiệp địa phương để nhận hỗ trợ.) check Reach a decision – Đạt được quyết định Ví dụ: After hours of discussion, they finally reached a decision. (Sau nhiều giờ thảo luận, họ cuối cùng đã đạt được quyết định.) check Out of reach – Ngoài tầm với Ví dụ: The goal seemed out of reach, but they kept trying. (Mục tiêu dường như ngoài tầm với, nhưng họ vẫn cố gắng.)