VIETNAMESE

tiếp cận

đến gần hơn

ENGLISH

approach

  
NOUN

/əˈproʊʧ/

access

Tiếp cận là đến gần ai đó hoặc thứ gì đó hơn về khoảng cách hoặc thời gian.

Ví dụ

1.

Họ lặng lẽ tiếp cận chỗ quân thù đóng quân.

Silently they approached the enemy's camp.

2.

Tôi đã bị tiếp cận bởi một người phụ nữ người hỏi tôi giờ.

I was approached by a woman who asked for the time.

Ghi chú

Ngoài nghĩa “tiếp cận”, approach còn có các nghĩa khác nhau trong tiếng Anh mà bạn nên biết nè!

- tới gần: We could hear the train approaching. (Chúng tôi có thể nghe thấy tiếng tàu đang tới gần.)

- tiệm cận: Interest rates are approaching zero. (Mức lãi suất đang tiệm cận số không.)

- đối mặt: What's the best way to approach this problem? (Đâu là cách tốt nhất để đối mặt với vấn đề này?)

- hỏi: Have you approached John about organizing a concert? (Bạn đã hỏi John về việc tổ chức một buổi hòa nhạc chưa?)