VIETNAMESE

tiếng Ý

word

ENGLISH

Italian

  
NOUN

/ɪˈtæl.jən/

tiếng Ý là ngôn ngữ chính thức của Ý, thuộc nhóm ngôn ngữ Roman.

Ví dụ

1.

Tiếng Ý được biết đến với tính nhạc.

Italian is known for its musicality.

2.

Cô ấy thông thạo tiếng Ý.

She is fluent in Italian.

Ghi chú

Từ Italian là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ châu Âuvăn hóa La Mã. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Italy – Ý Ví dụ: Italian is the official language of Italy, a cultural and historical hub in Southern Europe. (Tiếng Ý là ngôn ngữ chính thức của Ý – trung tâm văn hóa và lịch sử tại Nam Âu.) check Parliamentary republic – Cộng hòa nghị viện Ví dụ: Italy operates as a parliamentary republic with a president and prime minister. (Ý là nước cộng hòa nghị viện với tổng thống và thủ tướng.) check Southern European country – Quốc gia Nam Âu Ví dụ: It is a Southern European country on the Mediterranean Sea, shaped like a boot. (Là quốc gia Nam Âu giáp Địa Trung Hải, có hình dạng giống chiếc ủng.) check Tourism and manufacturing economy – Kinh tế du lịch và sản xuất Ví dụ: Italy has a tourism and manufacturing economy based on fashion, cars, and food. (Nền kinh tế Ý phát triển dựa vào du lịch, thời trang, ô tô và ẩm thực.)