VIETNAMESE

tiếng Việt Nam

word

ENGLISH

Vietnamese

  
NOUN

/ˌviːətˈniːz/

tiếng Việt Nam là ngôn ngữ chính thức của Việt Nam, thuộc nhóm ngôn ngữ Austroasiatic.

Ví dụ

1.

Tiếng Việt Nam được hàng triệu người nói trên toàn thế giới.

Vietnamese is spoken by millions worldwide.

2.

Anh ấy dạy tiếng Việt Nam cho sinh viên nước ngoài.

He teaches Vietnamese to foreign students.

Ghi chú

Từ Vietnamese là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ quốc giavăn hóa Đông Nam Á. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Vietnam – Việt Nam Ví dụ: Vietnamese is the official language of Vietnam, a country in Southeast Asia. (Tiếng Việt là ngôn ngữ chính thức của Việt Nam – quốc gia ở Đông Nam Á.) check Socialist republic – Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Ví dụ: Vietnam is a socialist republic governed by the Communist Party. (Việt Nam là nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa do Đảng Cộng sản lãnh đạo.) check Southeast Asian coastal country – Quốc gia ven biển Đông Nam Á Ví dụ: It is a Southeast Asian coastal country bordering China, Laos, and Cambodia. (Là quốc gia ven biển Đông Nam Á, giáp Trung Quốc, Lào và Campuchia.) check Developing export economy – Nền kinh tế xuất khẩu đang phát triển Ví dụ: Vietnam has a developing export economy focused on electronics, textiles, and agriculture. (Việt Nam có nền kinh tế xuất khẩu đang phát triển, mạnh về điện tử, dệt may và nông nghiệp.)