VIETNAMESE
môn tiếng việt
ENGLISH
vietnamese
/viɛtnɑˈmis/
Môn tiếng Việt là môn học về tiếng Việt, ngôn ngữ chính thức của người Việt tại Việt Nam.
Ví dụ
1.
Điểm môn tiếng Việt của tôi thấp một cách đáng ngạc nhiên.
My score for Vietnamese was surprisingly low.
2.
Bạn đã học bài cho kỳ kiểm tra môn tiếng Việt chưa?
Did you study for the Vietnamese test?
Ghi chú
Các môn học ở phổ thông nè!
- Toán: Mathematics (Maths)
- Vật lý: Physics
- Hóa: Chemistry
- Sinh học: Biology
- Địa lý: Geography
- Ngoại ngữ: Foreign language (English, French)
- Ngữ văn: Literature
- Âm nhạc: Music
- Thể dục: Physical education
- Tin học: Informatics
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết