VIETNAMESE

tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

word

ENGLISH

Turkish

  
NOUN

/ˈtɜːrkɪʃ/

tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là ngôn ngữ chính thức của Thổ Nhĩ Kỳ, thuộc nhóm ngôn ngữ Turkic.

Ví dụ

1.

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ được sử dụng rộng rãi ở Thổ Nhĩ Kỳ.

Turkish is widely spoken in Turkey.

2.

Anh ấy học ngữ pháp tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

He studies Turkish grammar.

Ghi chú

Từ Turkish là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ Tây Áđịa chính trị liên lục địa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Turkey – Thổ Nhĩ Kỳ Ví dụ: Turkish is the official language of Turkey, a nation straddling Europe and Asia. (Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là ngôn ngữ chính thức của Thổ Nhĩ Kỳ – quốc gia nằm giữa châu Âu và châu Á.) check Presidential republic – Cộng hòa tổng thống Ví dụ: Turkey is a presidential republic with a strong executive president. (Thổ Nhĩ Kỳ theo chế độ cộng hòa tổng thống với quyền lực tổng thống lớn.) check Eurasian bridge country – Quốc gia cầu nối Á – Âu Ví dụ: It is a Eurasian bridge country that connects Europe and the Middle East. (Là quốc gia cầu nối giữa châu Âu và Trung Đông.) check Mixed economy – Nền kinh tế hỗn hợp Ví dụ: Turkey has a mixed economy based on industry, agriculture, and tourism. (Thổ Nhĩ Kỳ có nền kinh tế hỗn hợp gồm công nghiệp, nông nghiệp và du lịch.)