VIETNAMESE

nước thổ nhĩ kỳ

Thổ Nhĩ Kỳ, Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ

ENGLISH

Turkey

  
NOUN

/ˈtɜːrki/

Nước Thổ Nhĩ Kỳ là một quốc gia xuyên lục địa, phần lớn nằm tại Tây Á và một phần nằm tại Đông Nam Âu. Nước Thổ Nhĩ Kỳ có biên giới với 8 quốc gia: Bulgaria ở phía tây bắc; Hy Lạp ở phía tây; Gruzia ở phía đông bắc; Armenia, Iran và vùng tách rời Nakhchivan của Azerbaijan ở phía đông; và Iraq cùng Syria ở phía đông nam.

Ví dụ

1.

Nước Thổ Nhĩ Kỳ là một phần của cả Châu Á và Châu Âu.

Turkey is part of both Asia and Europe.

2.

Câu chuyện về ông già Noel bắt nguồn từ nước Thổ Nhĩ Kỳ.

The story of Santa Claus originated in Turkey.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số nét nghĩa khác của từ "turkey" nhé! 1. Từ này còn có nghĩa là "con gà tây" hoặc "thịt của con gà tây"- một loài chim lớn thường được nuôi để lấy thịt, đặc biệt được ăn vào dịp Giáng sinh ở Anh và Lễ tạ ơn (Thanksgiving) ở Mỹ. Example: We raise turkeys mainly for the Christmas market. (Chúng tôi nuôi gà tây chủ yếu cho thị trường Giáng sinh.) 2. Ngoài ra từ này còn có nghĩa là "một sự thất bại" hoặc "một người vô dụng" Example: His latest movie is a real turkey. (Bộ phim mới nhất của anh ấy là một thất bại thực sự.) 3. Từ "turkey" còn được dùng trong cụm "talk turkey" với nghĩa "nói về một cái gì đó một cách nghiêm túc". Example: The time has come to talk turkey about our national debt. (Đã đến lúc nói chuyện nghiêm túc về khoản nợ quốc gia của chúng ta.)