VIETNAMESE
tiếng Mã Lai
ENGLISH
Malay
/məˈleɪ/
tiếng Mã Lai là ngôn ngữ chính thức của Malaysia và Brunei, còn gọi là Bahasa Melayu.
Ví dụ
1.
Tiếng Mã Lai là ngôn ngữ chính thức của Malaysia.
Malay is the official language of Malaysia.
2.
Anh ấy thông thạo tiếng Mã Lai.
He is fluent in Malay.
Ghi chú
Từ Malay là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ Đông Nam Á và chính trị – phát triển. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Malaysia – Malaysia
Ví dụ:
Malay is the national language of Malaysia, a diverse and rapidly developing country.
(Tiếng Mã Lai là ngôn ngữ quốc gia của Malaysia – quốc gia đa văn hóa đang phát triển nhanh.)
Constitutional monarchy – Quân chủ lập hiến
Ví dụ:
Malaysia is governed as a constitutional monarchy with a rotating kingship.
(Malaysia là nước quân chủ lập hiến với vị vua được luân phiên từ các bang.)
Peninsula and Borneo nation – Quốc gia bán đảo và đảo Borneo
Ví dụ:
It consists of peninsula and Borneo nation parts divided by the South China Sea.
(Bao gồm phần đất liền trên bán đảo Mã Lai và phần nằm trên đảo Borneo.)
Diversified economy – Kinh tế đa ngành
Ví dụ:
Malaysia has a diversified economy focused on exports, oil, and electronics.
(Malaysia có nền kinh tế đa dạng, mạnh về xuất khẩu, dầu khí và điện tử.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết