VIETNAMESE

mã lai

-

word

ENGLISH

Malaysia

  
NOUN

/məˈleɪʒə/

-

"Mã Lai" là tên quốc gia ở Đông Nam Á, còn được gọi là Malaysia.

Ví dụ

1.

Mã Lai nổi tiếng với văn hóa đa dạng.

Malaysia is known for its diverse culture.

2.

Thủ đô của Mã Lai là Kuala Lumpur.

The capital of Malaysia is Kuala Lumpur.

Ghi chú

Từ Malaysia là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lýquan hệ quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Malay nation – Quốc gia Mã Lai Ví dụ: Malaysia is a Malay nation located in Southeast Asia with a diverse culture. (Mã Lai là một quốc gia Đông Nam Á có nền văn hóa đa dạng.) check Federation of Malaysia – Liên bang Malaysia Ví dụ: The Federation of Malaysia consists of 13 states and 3 federal territories. (Liên bang Malaysia bao gồm 13 bang và 3 lãnh thổ liên bang.) check Malaysian state – Bang của Malaysia Ví dụ: Each Malaysian state has its own local government under the federal system. (Mỗi bang của Malaysia có chính quyền địa phương riêng dưới hệ thống liên bang.)