VIETNAMESE
làm ma
làm đám ma
ENGLISH
hold a funeral
/hoʊld ə ˈfjunərəl/
conduct a funeral, arrange a funeral
Làm ma là tổ chức các nghi lễ, nghi thức để tiễn đưa người chết về thế giới bên kia, thể hiện sự tôn kính và lòng thương tiếc đối với người đã khuất.
Ví dụ
1.
Chúng tôi tụ tập lại để làm ma cho chú thú cưng.
We gathered to hold a funeral for our beloved pet.
2.
Cả cộng đồng tập hợp để làm ma cho trưởng lão đáng kính.
The entire community came together to hold a funeral for the respected elder.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ hold a funeral khi nói hoặc viết nhé!
Hold a traditional funeral – Tổ chức tang lễ truyền thống
Ví dụ:
They held a traditional funeral to honor their ancestor.
(Họ tổ chức tang lễ truyền thống để tôn vinh tổ tiên.)
Plan a simple funeral – Lên kế hoạch cho một tang lễ đơn giản
Ví dụ:
They planned a simple funeral to fulfill the deceased’s last wishes.
(Họ lên kế hoạch cho một tang lễ đơn giản để thực hiện ước nguyện cuối cùng của người đã khuất.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết