VIETNAMESE
tiếng Hy Lạp hiện đại
ENGLISH
Modern Greek
/ˈmɒdərn ˈɡriːk/
tiếng Hy Lạp hiện đại là ngôn ngữ chính thức của Hy Lạp, phát triển từ tiếng Hy Lạp cổ đại.
Ví dụ
1.
Tiếng Hy Lạp hiện đại vẫn được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày ở Hy Lạp.
Modern Greek is still used in everyday life in Greece.
2.
Anh ấy viết thơ bằng tiếng Hy Lạp hiện đại.
He writes poetry in Modern Greek.
Ghi chú
Từ Modern Greek là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ học và ngôn ngữ châu Âu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Greek alphabet – Bảng chữ cái Hy Lạp
Ví dụ:
Modern Greek is written using the Greek alphabet, which dates back to ancient times.
(Tiếng Hy Lạp hiện đại được viết bằng bảng chữ cái Hy Lạp có từ thời cổ đại.)
Inflected language – Ngôn ngữ biến tố
Ví dụ:
Modern Greek is an inflected language with rich verb conjugation and noun cases.
(Tiếng Hy Lạp hiện đại là ngôn ngữ biến tố với hệ chia động từ và cách danh từ phong phú.)
Hellenic branch – Nhánh Hy Lạp
Ví dụ:
Modern Greek belongs to the Hellenic branch of the Indo-European family.
(Tiếng Hy Lạp hiện đại thuộc nhánh Hy Lạp của hệ ngôn ngữ Ấn-Âu.)
Language reform – Cải cách ngôn ngữ
Ví dụ:
Modern Greek underwent a language reform to simplify grammar and spelling.
(Tiếng Hy Lạp hiện đại đã trải qua cải cách ngôn ngữ nhằm đơn giản hóa ngữ pháp và chính tả.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết