VIETNAMESE

tiếng Ả Rập

word

ENGLISH

Arabic

  
NOUN

/ˈærəbɪk/

tiếng Ả Rập là ngôn ngữ chính của các nước Trung Đông và Bắc Phi.

Ví dụ

1.

Tiếng Ả Rập được sử dụng rộng rãi ở Ai Cập.

Arabic is widely spoken in Egypt.

2.

Tôi đang học tiếng Ả Rập.

I am learning Arabic.

Ghi chú

Từ Arabic là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ họcvăn hóa Trung Đông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Middle Eastern language – Ngôn ngữ Trung Đông Ví dụ: Arabic is the most widely spoken Middle Eastern language. (Tiếng Ả Rập là ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất ở Trung Đông.) check Semitic language – Ngôn ngữ Xê-mít Ví dụ: Arabic belongs to the Semitic language family along with Hebrew and Aramaic. (Tiếng Ả Rập thuộc họ ngôn ngữ Xê-mít cùng với tiếng Do Thái và tiếng Aram.) check Right-to-left script – Chữ viết từ phải sang trái Ví dụ: Arabic is written in a right-to-left script unlike English or French. (Tiếng Ả Rập được viết từ phải sang trái, khác với tiếng Anh hay tiếng Pháp.) check Official language – Ngôn ngữ chính thức Ví dụ: Arabic is an official language of the United Nations. (Tiếng Ả Rập là một ngôn ngữ chính thức của Liên Hợp Quốc.)