VIETNAMESE

Ả-rập

liên đoàn Ả-rập

word

ENGLISH

Arab

  
NOUN

/ˈærəb/

Arab world, Arabsphere, Arab nations

Ả Rập hiện gồm có 22 quốc gia nói tiếng Ả Rập thuộc Liên đoàn Ả Rập. Lãnh thổ của các quốc gia Ả Rập trải dài từ Đại Tây Dương tại phía tây đến biển Ả Rập tại phía đông, và từ Địa Trung Hải tại phía bắc đến Sừng châu Phi và Ấn Độ Dương tại phía đông nam.

Ví dụ

1.

Algeria là quốc gia lớn nhất trong liên đoàn Ả-rập.

Algeria is the biggest Arab country.

2.

Liên đoàn Ả-rập có 22 quốc gia.

The Arab world consists of the 22 Arab countries.

Ghi chú

Từ Ả-rập là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lývăn hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Arabian Peninsula – Bán đảo Ả Rập Ví dụ: The Arabian Peninsula is where most Arabia countries are located. (Bán đảo Ả Rập là nơi hầu hết các quốc gia Ả-rập tọa lạc.)

check Arabic language – Ngôn ngữ Ả-rập Ví dụ: The Arabic language is widely spoken across Arabia. (Tiếng Ả-rập được sử dụng rộng rãi khắp khu vực Ả-rập.)

check Middle East – Trung Đông Ví dụ: Arabia is considered a central part of the Middle East region. (Ả-rập được xem là một phần trung tâm của khu vực Trung Đông.)

check Desert culture – Văn hóa sa mạc Ví dụ: Arabia is known for its desert culture and traditional Bedouin lifestyle. (Ả-rập nổi tiếng với văn hóa sa mạc và lối sống du mục truyền thống của người Bedouin.)