VIETNAMESE

ả rập

Bán đảo Ả Rập

ENGLISH

Arabia

  
NOUN

/əˈreɪ.bi.ə/

Arabian peninsula

Ả Rập là một bán đảo lớn ở Tây Á, bao gồm Ả Rập Xê Út, Yê-men, Ô-man, Ba-ranh,Cô-oét, Ca-ta và Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất.

Ví dụ

1.

Quế và đinh hương rất phổ biến trong nấu ăn ở Ấn Độ, Ả Rập và Bắc Phi.

Cinnamon and cloves are very popular in the cooking of India, Arabia, and North Africa.

2.

Tổng diện tích của Ả Rập là khoảng 1.200.000 dặm vuông.

Arabia's total area is about 1,200,000 square miles.

Ghi chú

Hãy ghi lại 1 số từ vựng liên quan đến Ả Rập nhé: 1. peninsula (n): bán đảo 2. Arabic (n): Tiếng Ả Rập 3. Arabian (adj): thuộc về/đến từ Ả Rập 4. Arab (n): người nói tiếng Ả Rập 5. desert (n): sa mạc (Bán đảo Ả Rập nổi tiếng là 1 nơi có rất nhiều sa mạc) 6. oasis (n): ốc đảo (Ốc đảo là khu vực duy nhất trên sa mạc nơi có nguồn nước và có thể trồng trọt. Có rất ít ốc đảo trên các sa mạc ở Ả Rập)