VIETNAMESE

tiền trợ cấp thất nghiệp

trợ cấp người thất nghiệp

word

ENGLISH

unemployment benefit

  
NOUN

/ˌʌnɪmˈplɔɪmənt ˈbɛnɪfɪt/

jobseeker's allowance

Tiền trợ cấp thất nghiệp là số tiền hỗ trợ người không có việc làm.

Ví dụ

1.

Trợ cấp thất nghiệp hỗ trợ những người bị mất việc làm.

Unemployment benefit supports those who lost their jobs.

2.

Chính phủ cung cấp trợ cấp thất nghiệp cho người tìm việc.

The government provides unemployment benefit to job seekers.

Ghi chú

Từ unemployment benefit là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính sách xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Social security - An sinh xã hội Ví dụ: Social security provides unemployment benefits. (An sinh xã hội cung cấp trợ cấp thất nghiệp.) check Jobseeker's allowance - Trợ cấp tìm việc Ví dụ: Many countries offer jobseeker's allowance to the unemployed. (Nhiều quốc gia cung cấp trợ cấp tìm việc cho người thất nghiệp.) check Welfare assistance - Hỗ trợ phúc lợi Ví dụ: Welfare assistance helps families during tough times. (Hỗ trợ phúc lợi giúp đỡ các gia đình trong giai đoạn khó khăn.)