VIETNAMESE

tiền trả góp hàng năm

tiền góp

word

ENGLISH

annual installment

  
NOUN

/ˈænjuəl ɪnˈstɔːlmənt/

annual payment

Tiền trả góp hàng năm là số tiền trả dần theo từng năm.

Ví dụ

1.

Khoản tiền trả góp hàng năm sẽ đến hạn vào tháng sau.

The annual installment is due next month.

2.

Họ đồng ý trả tiền trả góp hàng năm đúng hạn.

They agreed to pay the annual installment on time.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ annual installment khi nói hoặc viết nhé! check Pay an annual installment - Trả góp hàng năm Ví dụ: She pays her annual installment in January. (Cô ấy trả tiền trả góp hàng năm vào tháng Giêng.) check Miss an installment - Trễ một kỳ thanh toán Ví dụ: Missing an installment may incur extra charges. (Trễ một kỳ thanh toán có thể bị tính thêm phí.)