VIETNAMESE

tiền tố

tiền ngữ, yếu tố trước

word

ENGLISH

Prefix

  
NOUN

/ˈpriːfɪks/

Pre-modifier

Tiền tố là một loại yếu tố đứng trước từ, làm thay đổi ý nghĩa của từ.

Ví dụ

1.

Tiền tố pre- có nghĩa là trước trong prehistory.

The prefix pre- means before in prehistory.

2.

Các tiền tố như re- và dis- rất phổ biến.

Prefixes like re- and dis- are common.

Ghi chú

Từ prefix là một từ ghép của pre- – trước, fix – gắn vào. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ ghép khác có chứa tiền tố pre- nhé! check Pretest – bài kiểm tra trước Ví dụ: The teacher gave us a pretest to assess our level. (Giáo viên cho chúng tôi làm bài kiểm tra trước để đánh giá trình độ.) check Preorder – đặt trước Ví dụ: You can preorder the new phone online now. (Bạn có thđặt trước điện thoại mới ngay bây giờ.) check Prepaid – trả trước Ví dụ: I use a prepaid SIM card when traveling abroad. (Tôi dùng SIM trả trước khi đi nước ngoài.) check Preschool – mẫu giáo Ví dụ: Their child is attending a private preschool. (Con họ đang học ở một trường mẫu giáo tư thục.)