VIETNAMESE

tiền tố hậu tố

thành phần từ bổ sung

word

ENGLISH

Prefix and suffix

  
NOUN

/ˈpriːfɪks ənd ˈsʌfɪks/

Affixes

Tiền tố hậu tố là các thành phần thêm vào trước hoặc sau từ gốc để thay đổi nghĩa.

Ví dụ

1.

Tiền tố và hậu tố giúp tạo từ mới.

Prefixes and suffixes help form new words.

2.

Tiền tố "un-" và hậu tố "-able" tạo thành từ "unbreakable".

The prefix "un-" and suffix "-able" form "unbreakable".

Ghi chú

Từ Prefix and suffix là một từ vựng thuộc lĩnh vực từ vựng họctừ tạo. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Word formation – Quá trình hình thành từ Ví dụ: Prefixes and suffixes play a crucial role in word formation in English. (Tiền tố và hậu tố đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành từ mới trong tiếng Anh.) check Derivational morpheme – Hình vị phái sinh Ví dụ: A prefix or suffix is considered a type of derivational morpheme. (Tiền tố hoặc hậu tố được coi là một loại hình vị phái sinh.) check Affix – Phụ tố Ví dụ: Prefix and suffix are two main types of affixes in English morphology. (Tiền tố và hậu tố là hai loại phụ tố chính trong hình thái học tiếng Anh.) check Root word – Từ gốc Ví dụ: Prefixes and suffixes attach to a root word to change its meaning or function. (Tiền tố và hậu tố gắn vào từ gốc để thay đổi nghĩa hoặc chức năng của từ.)