VIETNAMESE

tiến

tiến lên, tiến lên phía trước, tiến về phía trước

word

ENGLISH

advance

  
VERB

/ədˈvæns/

move forward, ascend

Tiến là di chuyển về phía trước, có thể để tiến gần hoặc sát hơn với một đối tượng nào đó.

Ví dụ

1.

Lính địch tiến về phía ta dưới hỏa lực dày đặc.

The enemy troops advanced towards our position under heavy fire.

2.

Các nhà thám hiểm tiến vào khu rừng rậm chưa ai đặt chân đến, hy vọng tìm thấy các loài thực vật và động vật mới.

The explorers advanced into the uncharted jungle, hoping to find new species of plants and animals.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ advance khi nói hoặc viết nhé! check Advance in career – Tiến bộ trong sự nghiệp Ví dụ: She advanced in her career after years of hard work. (Cô ấy tiến bộ trong sự nghiệp sau nhiều năm làm việc chăm chỉ.) check Advance toward a goal – Tiến tới mục tiêu Ví dụ: They are advancing toward their financial goals. (Họ đang tiến tới các mục tiêu tài chính của mình.) check Make an advance – Thực hiện một bước tiến Ví dụ: The team made an advance in technology this year. (Đội đã thực hiện một bước tiến trong công nghệ năm nay.)