VIETNAMESE

tiền tố tụng

phí kiện tụng

word

ENGLISH

litigation fee

  
NOUN

/ˈlɪtɪɡeɪʃən fiː/

legal expense

Tiền tố tụng là chi phí liên quan đến việc kiện tụng pháp luật.

Ví dụ

1.

Chi phí tố tụng có thể rất cao.

Litigation fees can be very high.

2.

Chi phí kiện tụng đã được tranh cãi tại tòa.

Litigation fees were disputed in court.

Ghi chú

Litigation fee là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp luật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Court fees - Phí tòa án Ví dụ: Court fees must be paid before the trial begins. (Phí tòa án phải được nộp trước khi phiên tòa bắt đầu.) check Legal expenses - Chi phí pháp lý Ví dụ: Legal expenses can be a burden for small businesses. (Chi phí pháp lý có thể là một gánh nặng cho các doanh nghiệp nhỏ.) check Attorney fees - Phí luật sư Ví dụ: The attorney fees were included in the settlement. (Phí luật sư đã được bao gồm trong khoản dàn xếp.)