VIETNAMESE
tiện
Thuận tiện
ENGLISH
Convenient
/kənˈviːnjənt/
Handy
Tiện là thuận lợi, dễ dàng, không gây khó khăn.
Ví dụ
1.
Vị trí này rất tiện lợi.
This location is very convenient.
2.
Mua sắm ở đây rất tiện lợi.
It’s convenient to shop here.
Ghi chú
Tiện là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ tiện nhé!
Nghĩa 1: Thuận lợi, dễ dàng.
Tiếng Anh: Convenient
Vi dụ: This app is very convenient for users.
(Ứng dụng này rất tiện lợi cho người dùng.)
Nghĩa 2: Cắt bao quanh để đứt hoặc tạo mặt trụ, mặt xoay.
Tiếng Anh: Lathe
Vi dụ: The machinist used a lathe to shape the metal.
(Người thợ tiện sử dụng máy tiện để tạo hình kim loại.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết