VIETNAMESE
tiền nợ
ENGLISH
debt
/dɛt/
Tiền nợ là số tiền một cá nhân, công ty v.v... đã vay người khác.
Ví dụ
1.
Sau khi mất việc, anh ấy bị mắc một khoản tiền nợ.
After he lost his job, he got into debt.
2.
Chúng tôi lo ngại về quy mô tiền nợ của chúng tôi.
We are concerned about the size of our debt.
Ghi chú
Cùng phân biệt loan với debt nha!
- Nợ (debt) là bất cứ thứ gì nợ của người này với người khác. Nợ có thể liên quan đến tài sản bất động sản, tiền bạc, dịch vụ hoặc các vấn đề khác.
- Khoản vay (loan) là một hình thức nợ, nhưng cụ thể hơn, là một thỏa thuận trong đó một bên cho người khác vay tiền.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết