VIETNAMESE
tiễn
ENGLISH
see someone off
/si ˈsʌmˌwʌn ɔf/
see somebody off
Tiễn là đưa đi một đoạn để tỏ tình lưu luyến.
Ví dụ
1.
Bố mẹ tôi tiễn tôi ra sân bay.
My parents saw me off at the airport.
2.
Họ đến nhà ga để tiễn anh.
They came to the station to see him off.
Ghi chú
Một nghĩa khác của see someone off:
- đuổi (see someone off): Security guards saw him off the premises.
(Nhân viên bảo vệ đã đuổi anh ta ra khỏi khu vực.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết