VIETNAMESE
tiền thưởng thâm niên
thưởng vì cống hiến
ENGLISH
seniority bonus
/ˈsɛn.jɔː.rɪ.ti ˈbəʊ.nəs/
tenure bonus
Tiền thưởng thâm niên là khoản tiền thưởng dựa trên thời gian công tác.
Ví dụ
1.
Tiền thưởng thâm niên được trao cho nhân viên trung thành.
A seniority bonus is given for loyal employees.
2.
Tiền thưởng thâm niên thưởng cho sự cống hiến lâu dài.
Seniority bonuses reward long-term commitment.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ bonus khi nói hoặc viết nhé!
Performance bonus – tiền thưởng theo hiệu suất
Ví dụ:
Employees who exceed targets will receive a performance bonus.
(Nhân viên vượt chỉ tiêu sẽ nhận được tiền thưởng theo hiệu suất.)
Holiday bonus – tiền thưởng dịp lễ
Ví dụ:
The company gave each worker a holiday bonus before Tet.
(Công ty tặng mỗi công nhân một khoản thưởng dịp lễ trước Tết.)
Signing bonus – tiền thưởng ký hợp đồng
Ví dụ:
He got a huge signing bonus when he joined the new firm.
(Anh ấy nhận được khoản thưởng ký hợp đồng lớn khi gia nhập công ty mới.)
Cash bonus – tiền thưởng bằng tiền mặt
Ví dụ:
Top salespeople received a cash bonus at the end of the quarter.
(Những nhân viên bán hàng xuất sắc nhận được tiền thưởng bằng tiền mặt vào cuối quý.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết