VIETNAMESE

niên

năm

word

ENGLISH

year

  
NOUN

/jɪə/

annual period

Niên là từ gốc Hán Việt có nghĩa là năm, thường được dùng như một yếu tố để tạo từ ghép chỉ thời gian.

Ví dụ

1.

Mỗi niên học bắt đầu vào tháng Chín.

Each academic year begins in September.

2.

Công ty tính lợi nhuận theo niên độ tài chính.

The company calculates profit by fiscal year.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ year khi nói hoặc viết nhé! check Leap year – năm nhuận Ví dụ: February has 29 days in a leap year. (Tháng Hai có 29 ngày trong năm nhuận.) check School year – năm học Ví dụ: The school year in Vietnam usually starts in September. (Năm học ở Việt Nam thường bắt đầu vào tháng Chín.) check Calendar year – năm dương lịch Ví dụ: Our profits are measured by the calendar year. (Lợi nhuận của chúng tôi được tính theo năm dương lịch.) check Year of birth – năm sinh Ví dụ: Please write your year of birth on the form. (Vui lòng ghi năm sinh của bạn vào biểu mẫu.)