VIETNAMESE

tiền thuê đất

tiền thuê mặt bằng

word

ENGLISH

land rent

  
NOUN

/lænd rɛnt/

Tiền thuê đất là khoản tiền mà người sử dụng đất phải trả cho Nhà nước hoặc cho tổ chức, cá nhân có quyền cho thuê đất đối với diện tích đất được sử dụng.

Ví dụ

1.

Công ty đã thương lượng một mức tiền thuê đất hợp lý với chủ đất trước khi bắt đầu xây dựng trên mảnh đất đó.

The company negotiated a fair land rent with the landowner before starting construction on the property.

2.

Người nông dân trả tiền thuê đất hàng năm cho chủ đất để sử dụng ruộng đất.

The farmer pays an annual land rent to the landowner for the use of the fields.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ land rent khi nói hoặc viết nhé! check Pay land rent – trả tiền thuê đất Ví dụ: Businesses must pay land rent annually under the lease. (Các doanh nghiệp phải trả tiền thuê đất hàng năm theo hợp đồng thuê) check Land rent policy – chính sách thuê đất Ví dụ: The new land rent policy supports small and medium enterprises. (Chính sách thuê đất mới hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ) check Exempt from land rent – được miễn tiền thuê đất Ví dụ: Investors in high-tech zones may be exempt from land rent. (Các nhà đầu tư trong khu công nghệ cao có thể được miễn tiền thuê đất) check Increase land rent – tăng giá thuê đất Ví dụ: The government announced plans to increase land rent next year. (Chính phủ thông báo kế hoạch tăng giá thuê đất vào năm tới)