VIETNAMESE
thuê đất
ENGLISH
lease land
/lis lænd/
rent land
Thuê đất là cụm từ chỉ việc chi trả tiền để sử dụng một miếng đất mà bạn không sở hữu trong một khoảng thời gian cụ thể theo thỏa thuận trong các điểu kiện được đặt ra trong hợp đồng thuê đất.
Ví dụ
1.
Công ty nông nghiệp đã quyết định thuê đất để mở rộng khu vực canh tác và tăng sản lượng.
The agricultural company decided to lease land to expand its cultivation area and increase crop production.
2.
Các nhà phát triển bất động sản thường tìm cơ hội thuê đất để quảng cáo.
Real estate developers often explore opportunities to lease land for commercial purposes.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Lease khi nói hoặc viết nhé!
Lease land - Thuê đất
Ví dụ:
The farmer leased the land for agricultural purposes.
(Người nông dân thuê đất để canh tác nông nghiệp.)
Lease a property - Thuê bất động sản
Ví dụ:
They leased a property for their new business.
(Họ thuê một bất động sản cho công việc kinh doanh mới.)
Lease agreement - Hợp đồng thuê
Ví dụ:
The lease agreement was signed for a period of five years.
(Hợp đồng thuê được ký với thời hạn năm năm.)
Short-term lease - Thuê ngắn hạn
Ví dụ:
They opted for a short-term lease to minimize risks.
(Họ chọn thuê ngắn hạn để giảm thiểu rủi ro.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết