VIETNAMESE

tiền thuế

word

ENGLISH

Tax payment

  
NOUN

/tæks ˈpeɪmənt/

Tax dues

“Tiền thuế” là khoản tiền mà cá nhân hoặc tổ chức phải nộp cho nhà nước theo quy định của pháp luật.

Ví dụ

1.

Công ty đã hoàn thành tiền thuế đúng hạn.

The company completed its tax payment on time.

2.

Tiền thuế tài trợ cho các dịch vụ công và cơ sở hạ tầng.

Tax payments fund public services and infrastructure.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ tax khi nói hoặc viết nhé! Impose a tax – áp thuế Ví dụ: The government imposed a tax on luxury goods. (Chính phủ đã áp thuế lên hàng hóa xa xỉ) File a tax return – khai thuế Ví dụ: All citizens are required to file a tax return before April. (Tất cả công dân đều phải khai thuế trước tháng Tư) Exempt from tax – được miễn thuế Ví dụ: Agricultural land may be exempt from land tax in some cases. (Đất nông nghiệp có thể được miễn thuế đất trong một số trường hợp)