VIETNAMESE
tiền đặt cọc thuê nhà
ENGLISH
tenancy deposit
NOUN
/ˈtɛnənsi dəˈpɑzɪt/
security deposit
Tiền đặt cọc là tiền người thuê nhà giao cho chủ nhà giữ trước, để đề phòng những trường hợp nợ chậm tiền thuê nhà, hoặc phát sinh những hư hỏng trong căn nhà cho thuê. Số tiền này theo quy tắc sẽ được hoàn trả cho người thuê nhà.
Ví dụ
1.
Bạn thường trả tiền đặt cọc thuê nhà trước khi bạn chuyển sang một nơi ở khác.
You usually pay a tenancy deposit before you move into a property.
2.
Tiền đặt cọc thuê nhà của bạn sẽ được trả lại cho bạn khi bạn rời khỏi căn hộ nhưng bạn hãy thông báo cho bên thuê nhà trước một tháng nhé.
Your tenancy deposit will be returned to you when you leave the apartment, but give the tenant a month's notice.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết