VIETNAMESE

tiền thuê

tiền mướn

word

ENGLISH

rental

  
NOUN

/ˈren.təl/

hire charge

Tiền thuê là khoản tiền trả để sử dụng tài sản của người khác.

Ví dụ

1.

Hợp đồng tiền thuê đã được ký hôm nay.

The rental agreement was signed today.

2.

Tiền thuê có giá cả phải chăng.

Rentals are available at affordable prices.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ rental khi nói hoặc viết nhé! check Car rental - Thuê xe Ví dụ: Car rental services are available at the airport. (Dịch vụ thuê xe có sẵn tại sân bay.) check Rental agreement - Hợp đồng thuê Ví dụ: We signed a rental agreement for the apartment. (Chúng tôi đã ký hợp đồng thuê căn hộ.) check Monthly rental - Tiền thuê hàng tháng Ví dụ: The monthly rental for the office space is $500. (Tiền thuê hàng tháng cho văn phòng là 500 đô la.)