VIETNAMESE

thuế đất

word

ENGLISH

Land tax

  
NOUN

/lænd tæks/

Property tax

“Thuế đất” là loại thuế đánh vào quyền sử dụng đất của cá nhân hoặc tổ chức.

Ví dụ

1.

Nông dân lo lắng về thuế đất mới.

Farmers are concerned about the new land tax.

2.

Thuế đất đã được tăng vào năm ngoái.

The land tax rate was increased last year.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ tax khi nói hoặc viết nhé! check Impose a tax – áp thuế Ví dụ: The government imposed a tax on luxury goods. (Chính phủ đã áp thuế lên hàng hóa xa xỉ) check File a tax return – khai thuế Ví dụ: All citizens are required to file a tax return before April. (Tất cả công dân đều phải khai thuế trước tháng Tư) check Exempt from tax – được miễn thuế Ví dụ: Agricultural land may be exempt from land tax in some cases. (Đất nông nghiệp có thể được miễn thuế đất trong một số trường hợp)