VIETNAMESE

tiền tài trợ

word

ENGLISH

sponsorship funds

  
NOUN

/ˈspɒnsərʃɪp fʌndz/

financial aid

Tiền tài trợ là khoản tiền được cung cấp để hỗ trợ dự án hoặc cá nhân.

Ví dụ

1.

Tiền tài trợ được sử dụng cho giáo dục.

The sponsorship funds were used for education.

2.

Tiền tài trợ hỗ trợ các dự án cộng đồng khác nhau.

Sponsorship funds support various community projects.

Ghi chú

Từ sponsorship funds là một từ ghép của sponsorship + funds. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Scholarship funds - Quỹ học bổng Ví dụ: The scholarship funds supported students from rural areas. (Quỹ học bổng đã hỗ trợ các sinh viên từ khu vực nông thôn.) check Donation funds - Quỹ quyên góp Ví dụ: Donation funds were used to build new schools. (Quỹ quyên góp được sử dụng để xây dựng các trường học mới.) check Emergency relief funds - Quỹ cứu trợ khẩn cấp Ví dụ: Emergency relief funds were distributed to disaster-hit areas. (Quỹ cứu trợ khẩn cấp đã được phân phối đến các khu vực bị thiên tai.)