VIETNAMESE

tài trợ

ENGLISH

sponsor

  
VERB

/ˈspɑnsər/

Tài trợ là hoạt động cung cấp các nguồn lực vật chất và tài chính của một tổ chức cho một hoạt động độc lập để đổi lấy các lợi ích mà họ mong muốn sẽ nhận được từ chính các hoạt động đó.

Ví dụ

1.

Tài trợ giúp cho công chúng làm quen với các sản phẩm mới của công ty, hình ảnh và tên tuổi, thương hiệu của một tổ chức.

Sponsoring helps to familiarize the public with the company's new products, the image and the name and brand of an organization.

2.

Các công ty tài trợ cho thể thao có thể tài trợ bằng tiền hoặc hiện vật (dụng cụ thi đấu, trang phục thi đấu).

Sports companies can sponsor in cash or in kind (matching equipment, competition clothes).

Ghi chú

Sponsor còn có thể được dùng như thế này nha:

- bảo lãnh (sponsor): In general, immigrants qualified by having a close relative or employer sponsor them for a visa.

(Nói chung, những người nhập cư đủ tiêu chuẩn bằng cách nhờ một người thân hoặc người sử dụng lao động trở thành người bảo lãnh cho họ để được cấp thị thực.)

- bảo trợ (sponsor): A bill is normally sponsored by the cabinet and introduced into Parliament by a cabinet minister.

(Một dự luật thường được bảo trợ bởi nội các và được một bộ trưởng nội các giới thiệu vào Nghị viện.)