VIETNAMESE

tiền sinh hoạt phí

word

ENGLISH

living expenses

  
NOUN

/ˈlɪvɪŋ ɪkˈspensɪz/

household costs

Tiền sinh hoạt phí là khoản tiền chi trả cho nhu cầu sinh hoạt cơ bản.

Ví dụ

1.

Họ gắng trang trải tiền sinh hoạt phí.

They struggle to cover their living expenses.

2.

Quản lý tiền sinh hoạt phí là thách thức đối với nhiều gia đình.

Managing living expenses is a challenge for many families.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ living expenses khi nói hoặc viết nhé! check Cover living expenses - Chi trả chi phí sinh hoạt Ví dụ: He works two jobs to cover his living expenses. (Anh ấy làm hai công việc để chi trả chi phí sinh hoạt.) check High living expenses - Chi phí sinh hoạt cao Ví dụ: High living expenses make city life challenging. (Chi phí sinh hoạt cao khiến cuộc sống ở thành phố trở nên khó khăn.) check Reduce living expenses - Giảm chi phí sinh hoạt Ví dụ: They moved to the suburbs to reduce their living expenses. (Họ chuyển đến vùng ngoại ô để giảm chi phí sinh hoạt.)