VIETNAMESE

sinh hoạt

ENGLISH

activity

  
NOUN

/ækˈtɪvəti/

Sinh hoạt là những hoạt động thuộc về đời sống hằng ngày của một người hay một cộng đồng người.

Ví dụ

1.

Một nghiên cứu trên tinh tinh cho thấy mức độ sinh hoạt tình dục thấp hơn khi con cái được uống thuốc tránh thai.

A study on chimpanzees showed lower levels of sexual activity when the females were given oral contraceptives.

2.

Một số loại thuốc có thể gây ức chế sinh hoạt bình thường của cơ thể.

Some drugs can cause the inhibition of normal bodily activity.

Ghi chú

Một thành ngữ với activity:

- một nơi bát nháo (a hive of activity): The classroom was a hive of activity as the children prepared for the concert.

(Phòng học trở thành một nơi bát nháo khi bọn trẻ chuẩn bị cho buổi biểu diễn.)