VIETNAMESE
sinh hoạt phí
chi phí sinh hoạt
ENGLISH
living cost
/ˈlɪvɪŋ kɑst/
expense
Sinh hoạt phí là chi phí duy trì một mức sống nhất định.
Ví dụ
1.
Phụ nữ cũng có mức sinh hoạt phí cao hơn.
Women have potentially higher living costs.
2.
Không có cách nào để giảm sinh hoạt phí.
There is no way to reduce the living cost.
Ghi chú
Một số từ diễn đạt về chi tiêu thời sinh viên bằng tiếng Anh bạn có thể gặp:
mức sống: standard of living
điều kiện sống: living condition
mức tiêu dùng: (living) expense/living cost
khoản tiêu dùng: (living) budget
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết