VIETNAMESE

tiền rác sinh hoạt

word

ENGLISH

residential garbage fee

  
NOUN

/ˌrezɪˈdenʃl ˈɡɑːrbɪdʒ fiː/

Tiền rác sinh hoạt là khoản tiền thu cho dịch vụ thu gom rác sinh hoạt.

Ví dụ

1.

Tiền rác sinh hoạt đã bị tăng.

The residential garbage fee was increased.

2.

Thanh toán tiền rác sinh hoạt là bắt buộc.

Paying residential garbage fees is mandatory.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ residential garbage fee khi nói hoặc viết nhé! check Pay residential garbage fee - Trả tiền thu gom rác sinh hoạt Ví dụ: All households are required to pay the residential garbage fee. (Tất cả các hộ gia đình phải trả tiền rác sinh hoạt.) check Monthly garbage fee - Phí rác hàng tháng Ví dụ: The monthly garbage fee has increased this year. (Phí rác sinh hoạt hàng tháng đã tăng trong năm nay.) check Waste collection charge - Phí thu gom rác Ví dụ: Waste collection charges are calculated based on the household size. (Phí thu gom rác được tính dựa trên quy mô hộ gia đình.)