VIETNAMESE
tiến sĩ y khoa
ENGLISH
doctor of medicine
/ˈdɑktər ʌv ˈmɛdəsən/
Doctor of Medical Science
Tiến sỹ y khoa là một học vị cao cấp trong lĩnh vực y học và nó thường được đạt được sau khi hoàn thành một chương trình học tập và nghiên cứu chuyên sâu trong lĩnh vực y khoa.
Ví dụ
1.
Sau nhiều năm học tập và rèn luyện nghiêm túc, cuối cùng cô đã lấy được bằng Tiến sĩ Y khoa.
After years of rigorous study and training, she finally earned her Doctor of Medicine degree.
2.
Cô quyết định theo đuổi sự nghiệp Tiến sĩ Y khoa để tạo ra tác động tích cực đến cuộc sống của mọi người.
She decided to pursue a career as a Doctor of Medicine to make a positive impact on people's lives.
Ghi chú
Doctor of Medicine là một từ vựng thuộc lĩnh vực Y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
MD - Tiến sĩ y khoa Ví dụ: After years of study, he received his MD and began his practice. (Sau nhiều năm học, anh ấy nhận bằng tiến sĩ y khoa và bắt đầu thực hành.)
Medical Degree - Bằng y khoa Ví dụ: A medical degree is required to practice as a licensed doctor. (Bằng y khoa là điều kiện cần để hành nghề bác sĩ có giấy phép.)
Clinical Medicine - Y học lâm sàng Ví dụ: Clinical medicine involves direct patient care and treatment. (Y học lâm sàng liên quan đến việc chăm sóc và điều trị bệnh nhân trực tiếp.)
Medical Research - Nghiên cứu y học Ví dụ: Medical research helps discover new treatments and cures for diseases. (Nghiên cứu y học giúp phát hiện các phương pháp điều trị và chữa bệnh mới.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết