VIETNAMESE

tiến sĩ khoa học

word

ENGLISH

Doctor of Science

  
NOUN

/ˈdɑktər ʌv ˈsaɪəns/

Tiến sĩ khoa học là một học vị cao nhất trong hệ thống giáo dục đại học và nó thường được đạt được sau khi hoàn thành một chương trình nghiên cứu sâu trong một lĩnh vực cụ thể và viết một luận văn hoặc nghiên cứu độc lập.

Ví dụ

1.

Chương trình Tiến sĩ Khoa học là bằng cấp đầu tiên của loại hình này ở Bắc Mỹ.

The Doctor of Sciences program is the first degree of its kind in North America.

2.

Giảng viên mới của chúng ta là một nhà Tiến sĩ khoa học đấy.

Our new lecturer is a Doctor of Science.

Ghi chú

Doctor of Science là một từ vựng thuộc lĩnh vực Khoa học và Học thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check DSc - Tiến sĩ khoa học Ví dụ: He was awarded a DSc for his groundbreaking work in physics. (Anh ấy được trao bằng tiến sĩ khoa học vì công trình đột phá trong lĩnh vực vật lý.)

check Doctoral Research - Nghiên cứu tiến sĩ Ví dụ: Her doctoral research focused on the study of environmental impact. (Nghiên cứu tiến sĩ của cô ấy tập trung vào việc nghiên cứu tác động môi trường.)

check Physics - Vật lý Ví dụ: Physics is a broad field that covers topics such as energy, matter, and force. (Vật lý là một lĩnh vực rộng lớn bao gồm các chủ đề như năng lượng, vật chất và lực.)

check Chemistry - Hóa học Ví dụ: Chemistry is fundamental in understanding molecular structures and reactions. (Hóa học rất cơ bản trong việc hiểu cấu trúc và phản ứng phân tử.)