VIETNAMESE
tiến sĩ kinh tế
ENGLISH
Doctor of Economics
/ˈdɑktər ʌv ˌɛkəˈnɑmɪks/
Tiến sĩ Kinh tế là học vị cao nhất trong lĩnh vực Kinh tế, được cấp bởi các trường đại học có chương trình đào tạo sau đại học đạt chuẩn.
Ví dụ
1.
Tiến sĩ Kinh tế đã có nhiều đóng góp về lý thuyết và thực tiễn kinh tế.
The Doctor of Economics has made many contributions to economic theory and practice.
2.
Các tiến sĩ kinh tế đóng một vai trò quan trọng trong việc định hình các chính sách kinh tế.
Doctors of Economics played a pivotal role in shaping economic policies.
Ghi chú
Cùng DOL học cách tạo từ chỉ danh hiệu học thuật khác nhau trong tiếng Anh nha! Công thức: [Danh hiệu] of [Ngành học] Một số danh hiệu bao gồm: - Bachelor (Cử nhân) - Master (Thạc sĩ) - Doctor (Tiến sĩ) Ví dụ: - Bachelor of Arts (Cử nhân Nghệ thuật) - Bachelor of Science (Cử nhân Khoa học) - Master of Engineering (Thạc sĩ Kỹ thuật) - Master of Business Administration (Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh) - Doctor of Laws (Tiến sĩ Luật) - Doctor of Medicine (Tiến sĩ Y khoa)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết