VIETNAMESE

thạc sĩ kinh tế

word

ENGLISH

Master of Economics

  
NOUN

/ˈmæstər ʌv ˌɛkəˈnɑmɪks/

Thạc sĩ kinh tế là chương trình đào tạo sau đại học chuyên ngành về quản lý kinh tế.

Ví dụ

1.

Cô có bằng thạc sĩ kinh tế tại các trường đại học và cao đẳng ở Nhật Bản.

She has the Master of Economics at universities and colleges in Japan.

2.

Thạc sĩ Kinh tế là một chương trình cấp bằng sau đại học cung cấp cho các cá nhân kiến thức và kỹ năng nâng cao trong lĩnh vực kinh tế.

The Master of Economics is a postgraduate degree program that provides individuals with advanced knowledge and skills in the field of economics.

Ghi chú

Master of Economics thuộc lĩnh vực Kinh tế học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Macroeconomics - Kinh tế vĩ mô Ví dụ: Macroeconomics examines the overall economy, including inflation, unemployment, and GDP. (Kinh tế vĩ mô nghiên cứu nền kinh tế tổng thể, bao gồm lạm phát, thất nghiệp và GDP.)

check Microeconomics - Kinh tế vi mô Ví dụ: Microeconomics focuses on individual markets and the behavior of consumers and firms. (Kinh tế vi mô tập trung vào các thị trường cá nhân và hành vi của người tiêu dùng và các doanh nghiệp.) check Economic Policy - Chính sách kinh tế Ví dụ: Economic policy decisions influence the growth and stability of the economy. (Các quyết định chính sách kinh tế ảnh hưởng đến sự phát triển và ổn định của nền kinh tế.)

check Economic Development - Phát triển kinh tế Ví dụ: Economic development strategies focus on improving the standard of living and quality of life. (Các chiến lược phát triển kinh tế tập trung vào việc cải thiện mức sống và chất lượng cuộc sống.)